Chủ Nhật, 10 tháng 1, 2016

Tên các loại thuốc trong tiếng Nhật rất hay dùng

Tên các loại thuốc trong tiếng Nhật rất hay dùng

Nếu bạn đang học tiếng Nhật và chuẩn bị cho kỳ thi JLPT, hay sắp sửa đi du lịch Nhật Bản, thì những loại thuốc dưới đây với tên gọi và cách đọc của chúng rất cần thiết đấy!

>>Mẫu câu chức mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật siêu đáng yêu

>> Cách học viết tiếng Nhật siêu đơn giản


 

  1. 頭痛薬 (ずつうやくーzutsuu yaku): Thuốc đau đầu
2. 鎮痛剤 (ちんつうざい -chintsu zai): Thuốc giảm đau

3. 睡眠薬 (すいみんやく-suimin yaku): Thuốc ngủ

4. 解熱剤(げねつざい: genetsu zai): Thuốc hạ sốt
hasot
5. バンドエイド (bando eido): Băng vết thương

6. 目薬 (めぐすり: megusuri: Thuốc nhỏ mắt


7. 湿布 (しっぷ: shippu): Thuốc đắp

8. 軟膏 (なんこう: nankou): Thuốc mỡ bôi ngoài

9. 整腸薬 (せいちょうやく-seichou yaku): Thuốc đường ruột/ tiêu hóa
 
10. 胃腸薬 (いちょうやく- ichou yaku): Thuốc dạ dày/ruột

11. かぜ薬 (かぜぐすり-kazegusuri): Thuốc cảm

12. 漢方薬(かんぽうやく- kanpou yaku): Thuốc bắc

13. ビタミン (bitamin): Vitamin

14. サプリメント (saburimento): Thực phẩm chức năng

15. ファストエイド(first aid): Thuốc/ dụng cụ sơ cứu (bông, băng, cồn v.v)
16. コンドームーBao cao su
baocaosu
17. 避妊剤ーひにんざい/ 避妊薬ーひにんやく:Thuốc tránh thai hàng ngày
18. 妊娠検査薬ーにんしんけんさやく/ 妊娠チェック-にんしんチェック:Que thử thai

19. 緊急避妊ーきんきゅうひにん:Thuốc tránh thai khẩn cấp


Nguồn: Akira Online

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét