Thứ Sáu, 18 tháng 3, 2016

20 Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp bạn cần biết

20 Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp bạn cần biết

Khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật những thông tin cơ bản như tên, tuổi, nghề nghiệp là điều không thể thiếu. Vì vậy, Akira xin giới thiệu với bạn 20 từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp thông dụng nhất để bạn có thể hoàn thiện bước đầu tiên nhưng cũng cực kỳ quan trọng này.

>>Cách viết CV bằng tiếng Nhật

>>Tiếng Nhật thường dùng trong gia đình bạn nên biết

20 từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp thông dụng

Hãy cùng học những từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiêp thông dụng dưới đây nhé:
tu-vung-nghe-nghiep-2
tu-vung-nghe-nghiep-1
1. いしゃishaBác sỹ
2.かんごしkangoshiY tá
3. はいしゃhaishaNha sỹ
4. がくせいgakuseihọc sinh/sinh viên
5. きょうしkyoushinghề giáo viên
6. こうしkoushiGiảng viên
7. かしゅkashuCa sỹ
8. うんてんしゅuntenshuLái xe
9. せんしゅsakka- senshuCầu thủ bóng đá
10. がかgakaHọa sỹ
11. けんちくかkenchikukaKiến trúc sư
12. せいじか seijikaChính trị gia
13. けいかん keikanCảnh sát
14. ちょうりしchourishi Đầu bếp
15. べんごし bengoshiLuật sư
16. かいけいしkaikeishiKế toán
17. きしゃkisha Phóng viên
18. ジャーナリストja-narisutoNhà báo
19. のうみんnouminNông dân
20. かがくしゃkagakusha Nhà khoa học
            f

>>Cách nói tuổi cơ bản trong tiếng Nhật

Nguồn: Tiếng Nhật trực tuyến


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét