Thứ Ba, 19 tháng 1, 2016

Từ vựng tiếng Nhật vào mùa đông

Từ vựng tiếng Nhật vào mùa đông

Trừ vùng á nhiệt đới Okinawa, hầu hết các vùng của Nhật Bản có tuyết rơi vào mùa đông. Mùa động Nhật Bản nhẹ nhàng và xinh đẹp, khiến nhiều người cảm thấy vô cùng yêu thích. Cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Nhật về mùa đông ở quốc đảo Mặt trời này nhé.

>>Mẫu cv tiếng nhật chuẩn không cần chỉnh 
>>Học tiếng nhật cơ bản HOT nhất 2016: bạn đã biết?
>>Số đếm trong tiếng nhật không còn là vấn đề

1. 冬 (n) ふ ゆ mùa đông
冬 の 景色 ふ ゆ の け し き phong cảnh mùa đông
2. ア イ ス ス ケ ー ト (n) trượt băng
屋外 ア イ ス ス ケ ー ト お く が い ア イ ス ス ケ ー ト trượt băng ngoài trời
3. ス キ ー (n) trượt tuyết
ク ロ ス カ ン ト リ ー ス キ ー giải trượt tuyết xuyên quốc gia
4. 雪 (n) ゆ き tuyết
雪 が 全 て を 覆 っ て し ま っ た ゆ き が す べ て を お お っ て し ま っ た Tuyết đã bao phủ tất cả mọi thứ.
5. 雪 合 戦 (n)    ゆ き か っ せ ん Ném bóng tuyết
6. 雪 の 結晶 (n) ゆ き の け っ し ょ う bông tuyết
寒 い (i-adj) さ む い lạnh
外 は 寒 い の で, ジ ャ ケ ッ ト を 着 な さ い.
そ と は さ む い の で, ジ ャ ケ ッ ト を き な さ い.
Hãy mang thêm áo khoác, bên ngoài rất lạnh đấy
muadongnhatban
Từ vựng mùa đông Nhật Bản
7. 寒 い (i-a ) も う ふ ぶ き bão tuyết
8. 暖か い 服 (n) あ た た か い ふ く quần áo ấm
9. ホ ッ ト コ コ ア  (n)  ホ ッ ト コ コ ア  Quần áo mùa đông
10. コ ー ト (n) コ ー ト áo
11. マ フ ラ ー  (n)マ フ ラ ー  khăn quàng
12. 帽子 (n) ぼ う し mũ
13. 手袋 (n) て ぶ く ろ găng tay
14. セ ー タ ー (n) セ ー タ ー (n) áo len
Tìm hiểu thêm các kiến thức hữu ích về tiếng nhật tại: hoc tieng nhat truc tuyen

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét